Thông báo tuyển sinh đào tạo thạc sỹ HTTT năm 2024
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2024, như sau:
I. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Stt | Ngành đào tạo | Mã số | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Kỹ thuật Cơ khí | 8520103 | 40 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí Động lực | 8520116 | 30 |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 8520114 | 30 |
4 | Kỹ thuật Hóa học | 8520301 | 30 |
5 | Kỹ thuật Điện tử | 8520203 | 35 |
6 | Kỹ thuật Điện | 8520201 | 25 |
7 | Kế toán | 8340301 | 40 |
8 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | 80 |
9 | Hệ thống thông tin | 8480104 | 55 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | 45 |
11 | Công nghệ Dệt, may | 8540204 | 17 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8220204 | 25 |
II. Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.
Thời gian đào tạo: Đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:
Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.
III. Phương thức, điều kiện tuyển sinh và chính sách ưu tiên
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
2. Điều kiện tuyển sinh
a. Đối với công dân Việt Nam
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.
b.Đối với công dân nước ngoài
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
- Đối tượng học bổ sung kiến thức: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung ngành của chương trình đại học (nếu cần thiết).
- Việc học bổ sung kiến thức phải hoàn thành trước khi thí sinh dự tuyển và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
d. Yêu cầu về ngoại ngữ
Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.
Ghi chú:Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;
- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);
- Người dân tộc thiểu số;
- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.
b. Chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.
IV. Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí
1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao CCCD; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có). Bản mềm các mẫu biểu được cung cấp trên website: https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
2. Điều kiện trúng tuyển
Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển
V. Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào
1. Học bổng 100% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a) Đạt huy chương Vàng (giải Nhất) trong các kỳ thi Olympic quốc gia; huy chương Đồng (giải Ba) trở lên kỳ thi Olympic quốc tế;
b) Đạt giải Nhất các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia; giải Ba trở lên cuộc thi chuyên môn cấp quốc tế (Robocon, xe tiết kiệm nhiên liệu, Procon,…);
c) Đạt giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d) Là tác giả thứ nhất, đứng tên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS được xếp hạng Q2 trở lên;
e) Là tác giả hoặc đồng tác giả của ít nhất 01 kết quả nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ đã đăng ký và được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích quốc tế/quốc gia.
2. Học bổng 70% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a. Đạt huy chương Bạc/Đồng (giải Nhì/Ba) trong các kỳ thi Olympic quốc gia;
b. Đạt giải Nhì/Ba các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia;
c. Đạt giải Nhì/Ba sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS.
3. Học bổng 50% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên hoặc 01 báo cáo quốc tế có phản biện, đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản hoặc 01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
4. Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60-4.0 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường trở lên hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
5. Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 2.50-3.19 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Khá) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong các học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.
VI/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt | Nội dung | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Phát hành hồ sơ | Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau | ||
2 | Nhận hồ sơ | Liên tục trong giờ hành chính | Liên tục trong giờ hành chính | Liên tục trong giờ hành chính |
3 | Học bổ sung | 19/02÷15/03/2024 | 01/06÷21/6/2024 | 1/10÷20/10/2024 |
4 | Tổ chức xét tuyển | 18/3÷19/3/2024 | 24/6÷25/6/2024 | 21/10÷22/10/2024 |
5 | Công bố kết quả xét | 21/3÷22/3/2024 | 27/6÷28/6/2024 | 24/10÷25/10/2024 |
6 | Khai giảng khóa học | Tháng 3 | Tháng 7 | Tháng 11 |
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh:
Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học
Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 0915397779
Mọi thông tin khác tham khảo tại Website:http://www.haui.edu.vn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Phụ lục I. DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP
(Kèm theo Thông báo số: /TB-ĐHCN ngày tháng 01 năm 2024
của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Stt | Mã số | Tên ngành | Stt | Mã số | Tên ngành | |
I. Quản trị kinh doanh | V. Kế toán | |||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 1 | 7340301 | Kế toán | |
2 | 7340115 | Marketing | 2 | 7340302 | Kiểm toán | |
3 | 7340116 | Bất động sản | 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 4 | 7340115 | Marketing | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 5 | 7340116 | Bất động sản | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
9 | 7340204 | Bảo hiểm | 9 | 7340123 | KD thời trang và dệt may | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
11 | 7340301 | Kế toán | 11 | 7340204 | Bảo hiểm | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | 12 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | 13 | 7340403 | Quản lý công | |
14 | 7340403 | Quản lý công | 14 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 15 | 7340405 | HT thông tin quản lý | |
16 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
18 | 7340408 | Quan hệ lao động | 18 | 7340409 | Quản lý dự án | |
19 | 7340409 | Quản lý dự án | 19 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | VI. Kỹ thuật hóa học | |||
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
2 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | ||||
3 | 7510406 | Công nghệ KT môi trường | ||||
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | ||||
5 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | ||||
II. Kỹ thuật Cơ điện tử | 6 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |||
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7 | 7140212 | Sư phạm hoá học | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 8 | 7440112 | Hoá học | |
3 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 9 | 7440122 | Khoa học vật liệu | |
4 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 10 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
5 | 7510303 | CN KT điều khiển và TĐH | 11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
6 | 7510301 | CNKT điện, Điện tử | 12 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | |
7 | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 13 | 7720203 | Hoá dược | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | VII. Kỹ thuật Điện | |||
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 1 | 7510301 | CN KT Điện - Điện tử | |
10 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | 2 | 7510302 | CN Kỹ thuật điện tử - VT | |
11 | 7520118 | KT hệ thống công nghiệp | 3 | 7510303 | CN KT điều khiển và TĐH | |
III. Ngôn ngữ Anh | 4 | 7510203 | CN Kỹ thuật Cơ điện tử | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | 7510602 | Quản lý Năng lượng | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | |
IV. Ngôn ngữ Trung Quốc | 7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - VT | |||
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | |
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | |
Stt | Mã số | Tên ngành | Stt | Mã số | Tên ngành | |
VIII. Kỹ thuật Cơ khí | XI. Hệ thống thông tin | |||||
1 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
2 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 2 | 7480102 | Mạng MT và TT dữ liệu | |
3 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 4 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
5 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
6 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
7 | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 7 | 7480202 | An toàn thông tin | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | 8 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 9 | 7340405 | HT thông tin quản lý | |
10 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 13 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | |
IX. Kỹ thuật Điện tử | 14 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | |||
1 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | 15 | 7510302 | CN kỹ thuật điện tử - VT | |
2 | 7510302 | CNKT Điện tử - viễn thông | 16 | 7510303 | CN kỹ thuật ĐK và TĐH | |
3 | 7510303 | CNKT Điều khiển và TĐH | 17 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
5 | 7520204 | Kỹ thuật ra đa - dẫn đường | 19 | 7460117 | Toán tin | |
6 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | XII. Kỹ thuật Cơ khí động lực | |||
7 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
8 | 7520216 | KT Điều khiển và TĐH | 2 | 7520116 | KT cơ khí động lực | |
9 | 7480102 | Mạng MT và TT dữ liệu | 3 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 4 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
11 | 7480108 | CNKT máy tính | 5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
X. Công nghệ dệt, may | 6 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |||
1 | 7540204 | Công nghệ Dệt, may | 7 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | |
2 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 8 | 7520118 | KT hệ thống công nghiệp | |
3 | 7540202 | Công nghệ Sợi dệt | 9 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | |
4 | 7540206 | Công nghệ da giày | 10 | 7510207 | CN kỹ thuật tàu thủy | |
5 | 7520312 | Kỹ thuật dệt | 11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
6 | 7210406 | Thiết kế thời trang | 12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 13 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
8 | 7140214 | Sư phạm KT công nghiệp | 14 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | |
15 | 7510303 | CN KT điều khiển và TĐH | ||||
Ghi chú: Đơn vị chuyên môn xác định học bổ sung kiến thức cho người tốt nghiệp đại học các ngành không có tên trong bảng danh mục trên ./. |
Phụ lục II.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Thông báo số: /TB-ĐHCN ngày tháng 01 năm 2024
của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
TT | Ngôn ngữ | Chứng chỉ/Văn bằng | Trình độ/Thang điểm | |
Tương đương Bậc 3 | Tương đương Bậc 4 | |||
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT | 30-45 | 46-93 |
TOEFL ITP | 450-499 | |||
IELTS | 4.0 - 5.0 | 5.5 -6.5 | ||
Cambridge Assessment English | B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill. Thang điểm: 140-159 | B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179 | ||
TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: 275-399 Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Viết: 120-149 | Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 | ||
2 | Tiếng Pháp | CIEP/Alliance francaise diplomas | TCF: 300-399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue | TCF: 400-499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
3 | Tiếng Đức | Goethe - Institut | Goethe-Zertifikat B1 | Goethe-Zertifikat B2 |
The German TestDaF language certificate | TestDaF Bậc 3 (TDN 3) | TestDaF Bậc 4 (TDN 4) | ||
4 | Tiếng Trung Quốc | Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK Bậc 3 | HSK Bậc 4 |
5 | Tiếng Nhật | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N4 | N3 |
6 | Tiếng Nga |
Thứ Ba, 09:35 14/05/2024
Copyright © 2018 Hanoi University of Industry.